Nhông xích 35
Nhông xích 35 giữ vị trí quan trọng trong các hệ thống truyền động công nghiệp mặc dù chỉ là một bộ phận khá nhỏ. Chẳng hạn như với hệ thống băng tải công nghiệp, nhông xích 35 cùng với xích 35 sẽ làm việc vụ dẫn truyền chuyển động của hệ thống băng tải. Thông qua đó giúp di chuyển các vật liệu, hàng hóa nhanh chóng và tiện lợi hơn, nhờ vậy giải phóng sức lao động của con người nâng cao năng suất làm việc. Với một số công việc vận chuyển khó khăn mà con người không thực hiện được nhông xích sẽ kết hợp với băng tải thực hiện thay để tối ưu hóa chi phí sản xuất.
Đặc điểm của nhông xích 35
Nhông xích 35 được đánh giá là một phụ tùng cơ khí đem lại hiệu quả cao nhờ sở hữu những tính năng ưu việt như:
- Tuổi thọ và độ bền của sản phẩm rất cao nhờ sử dụng vật liệu cao cấp để sản xuất nên
- Thiết kế đơn giản giúp quá trình lắp đặt, tháo gỡ, bảo trì sửa chữa dễ dàng và nhanh chóng
- Hệ thống băng tải có sử dụng nhông xích 35 sẽ vận hành được theo nhiều hướng khác nhau
- Thiết bị vận hành êm ái, ổn định, ma sát nhỏ và không tiêu hao nhiều năng lượng
- Có thể tích hợp nhông xích cho một băng tải hoặc nhiều băng tải để nâng cao năng suất lao động
- Chi phí đầu tư sản phẩm không cao, linh kiện dễ tìm và thay thế.
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội nhông xích vẫn còn một số hạn chế nhất định như:
- Khả năng làm việc với độ nghiêng của nhông xích không cao
- Nếu làm việc ở tốc độ cao hiệu quả truyền động của nhông xích sẽ không cao
- Nhông xích 35 cũng không thể làm việc theo hướng đường cong, nếu muốn vận chuyển theo hướng này cần bố trí thêm động cơ và khung băng để đổi hướng
- Phải thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng, bôi trơn nhông xích do chúng phải làm việc liên tục trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật nhông xích 35 (bánh răng xích 35)
Bước xích (P) | 9.525 mm |
Bề rộng con lăn (W) | 4.78 mm |
Đường kính con lăn (Dr) | 5.08 mm |
Bề dày răng (T) | 4.3 mm |
Vật liệu cơ khí | Thép cacbon cơ khí, S45C |
Loại nhông xích |
Số lượng răng |
Đường kính đỉnh răng |
Đường kính vòng chia |
Đường kính lỗ (d) |
Đường kính moay ơ |
Bề dày nhông xích |
Khối lượng |
||
Do |
Dp |
d lỗ NSX |
d (min) |
d (max) |
BD |
BL |
Kg |
||
35B |
9 |
32 |
27.85 |
8.5 |
9.5 |
11 |
*21.5 |
20 |
0.06 |
10 |
34 |
30.82 |
8.5 |
9.5 |
12 |
*24.5 |
20 |
0.08 |
|
11 |
38 |
33.81 |
9.5 |
10.5 |
14 |
*27 |
20 |
0.09 |
|
12 |
41 |
36.80 |
9.5 |
10.5 |
16 |
*30.5 |
20 |
0.12 |
|
13 |
44 |
39.80 |
9.5 |
10.5 |
18 |
*32 |
20 |
0.12 |
|
14 |
47 |
42.81 |
9.5 |
10.5 |
18 |
32 |
20 |
0.12 |
|
15 |
51 |
45.81 |
9.5 |
10.5 |
20 |
35 |
20 |
0.16 |
|
16 |
54 |
48.82 |
9.5 |
10.5 |
20 |
37 |
20 |
0.19 |
|
17 |
57 |
51.84 |
11.5 |
12.5 |
25 |
41 |
20 |
0.22 |
|
18 |
60 |
54.85 |
11.5 |
12.5 |
25 |
44 |
20 |
0.25 |
|
19 |
63 |
57.87 |
11.5 |
12.5 |
28 |
47 |
20 |
0.28 |
|
20 |
66 |
60.89 |
11.5 |
12.5 |
30 |
50 |
20 |
0.32 |
|
21 |
69 |
63.91 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
20 |
0.36 |
|
22 |
72 |
66.93 |
11.5 |
12.5 |
35 |
56 |
20 |
0.37 |
|
23 |
75 |
69.95 |
11.5 |
12.5 |
38 |
60 |
20 |
0.38 |
|
24 |
78 |
72.97 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.43 |
|
25 |
81 |
76.00 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.44 |
|
26 |
84 |
79.02 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.45 |
|
27 |
87 |
82.05 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.46 |
|
28 |
90 |
85.07 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.48 |
|
29 |
93 |
88.10 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.49 |
|
30 |
96 |
91.12 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.51 |
|
31 |
99 |
94.15 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.53 |
|
32 |
102 |
97.18 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.54 |
|
33 |
105 |
100.20 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.56 |
|
34 |
109 |
103.23 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.57 |
|
35 |
112 |
106.26 |
11.5 |
12.5 |
32 |
53 |
22 |
0.59 |
|
36 |
115 |
109.29 |
12.5 |
13.5 |
32 |
53 |
22 |
0.61 |
|
37 |
118 |
112.31 |
12.5 |
13.5 |
42 |
63 |
25 |
0.80 |
|
38 |
121 |
115.34 |
12.5 |
13.5 |
42 |
63 |
25 |
0.82 |
|
39 |
124 |
118.37 |
12.5 |
13.5 |
42 |
63 |
25 |
0.84 |
|
40 |
127 |
121.40 |
12.5 |
13.5 |
42 |
63 |
25 |
0.85 |
|
41 |
130 |
124.43 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
0.91 |
|
42 |
133 |
127.46 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
0.93 |
|
43 |
136 |
130.49 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
0.95 |
|
44 |
139 |
133.52 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
0.97 |
|
45 |
142 |
136.55 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.00 |
|
46 |
145 |
139.58 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.01 |
|
47 |
148 |
142.61 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.03 |
|
48 |
151 |
145.64 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.05 |
|
50 |
157 |
151.70 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.07 |
|
53 |
166 |
160.78 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.09 |
|
54 |
169 |
163.81 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.10 |
|
55 |
172 |
166.85 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.25 |
|
60 |
187 |
182.00 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.30 |
|
64 |
200 |
194.12 |
16 |
17 |
42 |
63 |
25 |
1.46 |
|
65 |
203 |
197.15 |
16 |
17 |
45 |
68 |
25 |
1.67 |
|
70 |
218 |
212.30 |
16 |
17 |
45 |
68 |
25 |
1.80 |
|
75 |
233 |
227.46 |
16 |
17 |
45 |
68 |
25 |
1.90 |
|
80 |
248 |
242.61 |
16 |
17 |
45 |
68 |
25 |
2.40 |
Chú ý:
Chúng tôi có nhận gia công theo yêu cầu lỗ, then, taro cho nhông xích 35
- d: đường kính lỗ
- b, t2: bề rộng và sâu của chốt
- M: đường kính lỗ cấy ốc (taro)
Một số loại nhông xích phổ biến trên thị trường
Sản phẩm nhông xích trên thị trường hiện nay được sản xuất với rất nhiều loại khác nhau. Chúng đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng, xuất xứ, kích cỡ, vật liệu… Tuy nhiên, có một số dòng nhông sên được ưa chuộng phải kể đến như: kana, tsubaki, chc, …
Quý khách hàng nếu có nhu cầu tìm hiểu hoặc mua sản phẩm nhông xích 35 hãy liên hệ với Công ty Tuệ An để được hỗ trợ và tư vấn lựa chọn sản phẩm. Chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị uy tín, đáng tin cậy trên thị trường. Khách hàng chọn mua sản phẩm tại Tuệ An hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm bởi chúng tôi chỉ kinh doanh hàng nhập khẩu chính hãng với mức giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi còn đảm bảo chế độ bảo hành theo quy định và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng.
Hotline: 0359 119 179
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.