Xích tay gá bước tiêu chuẩn
Công ty Tuệ An chuyên phân phối và cung cấp xích tay gá bước tiêu chuẩn chất lượng cao. Chúng tôi còn có các sản phẩm khác như xích tay gá nhỏ 1 lỗ ngang, xích tay gá nhỏ 1 lỗ đứng, xích tay gá lớn 1 lỗ hoặc 2 lỗ ngang, xích tay gá lớn 1 lỗ hoặc 2 lỗ đứng… Tất cả sản phẩm đều chính hãng, đạt tiêu chuẩn và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Liên hệ với Tuệ An để được cung cấp sản phẩm tốt nhất phục vụ công việc của quý khách hàng.
Cấu tạo xích tay gá bước tiêu chuẩn
Sản phẩm xích tải có tay gá hiện rất được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nên được đông đảo khách hàng tim tưởng sử dụng. Vậy chúng có cấu tạo như thế nào? Về cơ bản xích tay gá bước tiêu chuẩn được cấu thành từ các bộ phận sau:
- Má xích: Đây là thành phần chịu lực căng trên chuỗi xích, má xích được thiết kế với độ bền kéo tĩnh lớn, có khả năng chịu tải lớn
- Chốt: Chốt xích sẽ giữ nhiệm vụ chịu lực cắt và lực uốn do phần má xích truyền đến
- Ống lót: Nó có nhiệm vụ chịu áp lực do các bộ phận khác truyền đến, ống lót cũng được thiết kế với khả năng chống sốc tốt
- Con lăn: Bộ phận này sẽ chịu tải va đập, nó nằm ở giữa răng đĩa xích, ống lót
- Liên kết con lăn: Hai ống lót sẽ được ép với hai má trong của xích và đặt con lăn vào
- Chốt liên kết và má trung gian: Nó sẽ được ép với hai má để tạo sự ổn định
- Kẹp nhíp và chốt định vị: Bộ phận này giúp má xích không bị tách rời, chốt định vị thực hiện việc giữ an toàn.
Thông số kỹ thuật xích tay gá nhỏ 1 lỗ ngang
Chuẩn DIN/ISO |
Chuẩn ANSI |
Bước xích P |
G |
F |
W |
T |
h4 |
d4 (lỗ) |
04C |
25 |
6.350 |
5.6 |
13.80 |
23.2 |
0.80 |
4.30 |
3.4 |
06C |
35 |
9.525 |
7.9 |
19.00 |
28.6 |
1.30 |
6.35 |
3.4 |
08A |
40 |
12.700 |
9.5 |
25.40 |
35.2 |
1.50 |
7.90 |
3.4 |
085 |
41 |
12.700 |
9.5 |
24.00 |
33.4 |
1.30 |
6.90 |
3.6 |
10A |
50 |
15.875 |
12.7 |
31.75 |
46.2 |
2.03 |
10.30 |
5.5 |
12A |
60 |
19.050 |
15.9 |
38.10 |
55.6 |
2.42 |
11.90 |
5.5 |
16A |
80 |
25.400 |
19.1 |
50.80 |
64.8 |
3.25 |
15.90 |
6.8 |
20A |
100 |
31.750 |
25.4 |
63.50 |
89.8 |
4.00 |
19.80 |
9.2 |
24A |
120 |
38.100 |
28.6 |
76.20 |
108.5 |
4.80 |
23.00 |
9.8 |
28A |
140 |
44.450 |
34.9 |
88.90 |
123.0 |
5.60 |
28.60 |
11.4 |
32A |
160 |
50.800 |
38.1 |
101.60 |
142.8 |
6.40 |
31.75 |
13.1 |
40A |
200 |
63.500 |
50.8 |
127.00 |
179.0 |
8.00 |
42.88 |
16.3 |
*06B |
|
9.525 |
8.0 |
19.04 |
27.0 |
1.30 |
6.50 |
3.5 |
08B |
|
12.700 |
9.5 |
25.40 |
36.4 |
1.60 |
8.90 |
4.5 |
10B |
|
15.875 |
14.3 |
31.75 |
44.6 |
1.70 |
10.31 |
5.3 |
12B |
|
19.050 |
16.0 |
38.10 |
52.6 |
1.85 |
13.46 |
6.4 |
16B |
|
25.400 |
19.1 |
50.80 |
72.6 |
3.10 |
15.88 |
6.4 |
20B |
|
31.750 |
35.0 |
63.50 |
100.5 |
3.50 |
19.80 |
9.0 |
24B |
|
38.100 |
36.0 |
76.20 |
108.4 |
4.80 |
26.67 |
10.5 |
28B |
|
44.450 |
35.0 |
88.90 |
123.0 |
6.00 |
28.58 |
13.1 |
32B |
|
50.080 |
38.1 |
101.60 |
142.8 |
6.00 |
31.75 |
13.1 |
Thông số kỹ thuật xích tay gá nhỏ 1 lỗ đứng
Chuẩn DIN/ISO |
Chuẩn ANSI |
Bước xích P |
G |
C |
F |
T |
d4 (lỗ) |
04C |
25 |
6.350 |
5.6 |
7.95 |
11.70 |
0.80 |
3.4 |
06C |
35 |
9.525 |
7.9 |
9.50 |
14.55 |
1.30 |
3.4 |
08A |
40 |
12.700 |
9.5 |
12.70 |
19.05 |
1.50 |
3.4 |
085 |
41 |
12.700 |
9.5 |
11.85 |
16.55 |
1.30 |
3.6 |
10A |
50 |
15.875 |
12.7 |
15.90 |
25.25 |
2.03 |
5.5 |
12A |
60 |
19.050 |
15.9 |
18.30 |
29.33 |
2.42 |
5.5 |
16A |
80 |
25.400 |
19.1 |
24.60 |
34.70 |
3.25 |
6.8 |
20A |
100 |
31.750 |
25.4 |
31.80 |
43.30 |
4.00 |
9.2 |
24A |
120 |
38.100 |
28.6 |
36.50 |
51.60 |
4.80 |
9.8 |
28A |
140 |
44.450 |
34.9 |
44.50 |
62.00 |
5.60 |
11.4 |
32A |
160 |
50.800 |
38.1 |
50.80 |
69.85 |
6.40 |
13.1 |
40A |
200 |
63.500 |
50.8 |
63.50 |
88.90 |
8.00 |
16.3 |
*06B |
|
9.525 |
8.0 |
9.52 |
13.50 |
1.30 |
3.5 |
08B |
|
12.700 |
9.5 |
13.35 |
18.90 |
1.60 |
4.5 |
10B |
|
15.875 |
14.3 |
16.50 |
22.95 |
1.70 |
5.3 |
12B |
|
19.050 |
16.0 |
21.45 |
28.60 |
1.85 |
6.4 |
16B |
|
25.400 |
19.1 |
23.15 |
34.00 |
3.10 |
6.4 |
20B |
|
31.750 |
35.0 |
30.50 |
45.70 |
3.50 |
9.0 |
24B |
|
38.100 |
36.0 |
36.00 |
61.50 |
4.80 |
10.5 |
Thông số kỹ thuật xích tay gá lớn 1 lỗ hoặc 2 lỗ ngang
Chuẩn DIN/ISO |
Chuẩn ANSI |
Bước xích P |
G |
L |
F |
W |
T |
h4 |
d4 (lỗ) |
04C |
25 |
6.350 |
11.41 |
6.350 |
13.80 |
23.2 |
0.80 |
4.30 |
3.40 |
06C |
35 |
9.525 |
17.32 |
9.525 |
19.00 |
28.6 |
1.30 |
6.35 |
3.40 |
08A |
40 |
12.700 |
23.00 |
12.700 |
25.40 |
35.2 |
1.50 |
7.90 |
3.40 |
085 |
41 |
12.700 |
22.30 |
12.700 |
24.00 |
33.4 |
1.30 |
6.90 |
4.85 |
10A |
50 |
15.875 |
28.80 |
15.875 |
31.75 |
46.2 |
2.03 |
10.30 |
5.50 |
12A |
60 |
19.050 |
34.65 |
19.050 |
38.10 |
55.6 |
2.42 |
11.90 |
5.50 |
16A |
80 |
25.400 |
45.90 |
25.400 |
50.80 |
64.8 |
3.25 |
15.90 |
6.80 |
20A |
100 |
31.750 |
57.65 |
31.750 |
63.50 |
89.8 |
4.00 |
19.80 |
9.20 |
24A |
120 |
38.100 |
69.30 |
38.100 |
76.20 |
108.5 |
4.80 |
23.00 |
9.80 |
28A |
140 |
44.450 |
80.45 |
44.450 |
88.90 |
123.0 |
5.60 |
28.60 |
11.40 |
32A |
160 |
50.800 |
92.00 |
50.800 |
101.60 |
142.8 |
6.40 |
31.75 |
13.10 |
40A |
200 |
63.500 |
115.50 |
63.500 |
127.00 |
179.0 |
8.00 |
42.88 |
16.30 |
*06B |
|
9.525 |
17.72 |
9.525 |
19.04 |
27.0 |
1.30 |
6.50 |
3.50 |
08B |
|
12.700 |
24.00 |
12.700 |
25.40 |
36.4 |
1.60 |
8.90 |
4.50 |
10B |
|
15.875 |
29.58 |
15.875 |
31.75 |
44.6 |
1.70 |
10.31 |
5.30 |
12B |
|
19.050 |
34.05 |
19.050 |
38.10 |
52.6 |
1.85 |
13.46 |
6.40 |
16B |
|
25.400 |
46.40 |
25.400 |
50.80 |
72.6 |
3.10 |
15.88 |
6.40 |
20B |
|
31.750 |
58.10 |
31.750 |
63.50 |
100.5 |
3.50 |
19.80 |
9.00 |
24B |
|
38.100 |
71.30 |
38.100 |
76.20 |
108.4 |
4.80 |
26.67 |
10.50 |
28B |
|
44.450 |
81.10 |
44.450 |
88.90 |
123.0 |
6.00 |
28.58 |
13.10 |
32B |
|
50.800 |
92.80 |
50.800 |
101.60 |
142.8 |
6.00 |
31.75 |
13.10 |
Thông số kỹ thuật xích tay gá lớn 1 lỗ hoặc 2 lỗ đứng
Lựa chọn nhà cung cấp xích tay gá bước tiêu chuẩn uy tín sẽ giúp chúng ta mua được những sản phẩm tốt và đảm bảo chất lượng. Nhờ đó tránh mua phải hàng giả, kém chất lượng và không sử dụng được. Nhưng đâu mới là địa chỉ cung cấp xích tay gá uy tín trên thị trường?
Hãy thử đến với Công ty Tuệ An quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự khác biệt từ chất lượng sản phẩm cho đến dịch vụ khách hàng mà chúng tôi mang lại. Bởi chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị uy tín, nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường và được đông đảo khách hàng tin tưởng. Chúng tôi chỉ cung cấp sản phẩm nhập khẩu, có nguồn gốc rõ ràng từ chính các nhà sản xuất. Tuệ An nói KHÔNG với hàng giả, hàng kém chất lượng bởi chúng tôi thấu hiểu mong muốn và yêu cầu của khách hàng về sản xuất xích tay gá.
Đặc biệt, đến với chúng tôi quý khách sẽ nhận được dịch vụ hỗ trợ tận tình bởi đội ngũ kỹ thuật giỏi, giàu kinh nghiệm chuyên môn. Tất cả mọi thứ sẽ làm quý khách hài lòng và nhất là mua được sản phẩm tốt với mức giá phù hợp nhất để tiết kiệm chi phí đầu tư.
Hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng.
Hotline: 0359 119 179
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.