Nhông xích 100
Nhông xích 100 là một phần quan trọng cấu tạo nên hệ thống truyền động xích trong các loại máy móc, hệ thống công nghiệp. Nhông hay đĩa xích sẽ giúp dẫn truyền lực và tạo thành một cơ cấu truyền động hoàn chỉnh. Sản phẩm nhông xích 100 được sản xuất từ hợp kim của thép và carbon giúp sản phẩm có độ bền cao cũng như khả năng hoạt động rất bền bỉ.
Với sản phẩm bánh răng xích chúng ta có thể sử dụng chúng theo nhiều hướng khác nhau, bao gồm cả hướng nghiêng và hướng ngang hoặc kết hợp cả hai.
Công dụng của nhông xích 100
Các nhà máy, xí nghiệp, công trường rất ưa chuộng sử dụng loại nhông xích 100 này, chúng được sử dụng với công dụng chính như sau:
- Nhông xích sẽ giúp dẫn truyền các chuyển động từ trục chính đến các trục bị động trong hệ thống
- Sự liên kết chặt chẽ và kết hợp ăn ý của nhông xích và các mắt xích dây sên giúp băng tải công nghiệp vận hành ổn định, liên tục và đảm bảo an toàn
- Nhông xích vận hành êm, có khả năng chịu lực tốt và ứng dụng nhiều trong các loại máy móc, thiết bị khác nhau.
Thông số kỹ thuật nhông xích 100 (bánh răng xích 100)
Bước xích (P) | 31.75 mm |
Bề rộng con lăn (W) | 19.05 mm |
Đường kính con lăn (Dr) | 19.05 mm |
Bề dày răng (T) | 17.6 mm |
Vật liệu cơ khí | Thép cacbon cơ khí, S45C |
Nhông xích 100 được làm từ chất liệu thép Carbon cơ khí và S45C cao cấp. Loại vật liệu này quyết định đến độ bền, chất lượng và khả năng vận hành của sản phẩm. Tất nhiên, trong quá trình sản xuất, nhà máy sẽ kèm theo những công nghệ gia công, nhiệt luyện để cho ra đời loại nhông xích 100 tốt nhất.
Hiện nay, nhông xích 100 được phân chia thành 2 loại. Đó là nhông xích 100B và nhông xích 100C. Với 2 loại này, người ta còn chia nhỏ sản phẩm dựa trên tiêu chí số lượng răng và đường kính của răng. Bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết của các nhà sản xuất để lựa chọn được loại nhông xích phù hợp nhất.
Loại nhông xích |
Số lượng răng |
Đường kính đỉnh răng |
Đường kính vòng chia |
Đường kính lỗ |
Đường kính moay ơ |
Bề dày nhông xích |
Khối lượng |
||
Do |
Dp |
d lỗ NSX |
d (min) |
d (max) |
BD |
BL |
Kg |
||
100B |
9 |
106 |
92.84 |
20 |
22 |
40 |
*70 |
50 |
1.6 |
10 |
117 |
102.74 |
20 |
22 |
45 |
65 |
50 |
1.9 |
|
11 |
127 |
112.70 |
20 |
22 |
51 |
75 |
50 |
2.3 |
|
12 |
138 |
122.67 |
20 |
22 |
57 |
86 |
50 |
2.9 |
|
13 |
148 |
132.67 |
20 |
22 |
63 |
94 |
50 |
3.1 |
|
14 |
158 |
142.68 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
3.6 |
|
15 |
168 |
152.71 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
4.2 |
|
16 |
179 |
162.74 |
20 |
22 |
66 |
98 |
50 |
4.6 |
|
17 |
189 |
172.79 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
5.3 |
|
18 |
199 |
182.84 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
5.7 |
|
19 |
209 |
192.90 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
6.1 |
|
20 |
220 |
202.96 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
6.5 |
|
21 |
230 |
213.03 |
20 |
22 |
75 |
107 |
50 |
7.0 |
|
22 |
240 |
223.10 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
7.9 |
|
23 |
250 |
233.17 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
8.5 |
|
24 |
260 |
243.25 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
8.8 |
|
25 |
270 |
253.32 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
9.3 |
|
26 |
281 |
263.40 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
9.8 |
|
27 |
291 |
273.49 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
10.3 |
|
28 |
301 |
283.57 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
10.9 |
|
29 |
311 |
293.66 |
20 |
22 |
80 |
117 |
56 |
11.5 |
|
30 |
321 |
303.75 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
12.1 |
|
32 |
341 |
323.92 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
14.5 |
|
33 |
352 |
334.01 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
16.1 |
|
34 |
362 |
344.11 |
26 |
28 |
80 |
117 |
56 |
16.6 |
|
35 |
372 |
354.20 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
17.5 |
|
36 |
382 |
364.29 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
18.0 |
|
37 |
392 |
374.38 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
18.9 |
|
38 |
402 |
384.48 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
19.5 |
|
40 |
422 |
404.67 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
20.4 |
|
41 |
433 |
414.77 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
21.5 |
|
42 |
443 |
424.86 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
22.6 |
|
45 |
473 |
455.16 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
24.7 |
|
47 |
493 |
475.35 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
26.7 |
|
48 |
503 |
485.45 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
27.5 |
|
50 |
524 |
505.65 |
26 |
28 |
89 |
127 |
63 |
30.0 |
|
54 |
564 |
546.05 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
37.4 |
|
55 |
574 |
556.15 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
41.6 |
|
60 |
625 |
606.66 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
44.3 |
|
65 |
675 |
657.17 |
26 |
28 |
103 |
147 |
80 |
54.5 |
|
100C |
70 |
726 |
707.68 |
26 |
28 |
103 |
147 |
100 |
64.7 |
75 |
777 |
758.20 |
26 |
28 |
103 |
147 |
100 |
72.7 |
Chú ý: Chúng tôi có nhận gia công theo yêu cầu lỗ, then, taro cho nhông xích 100
- d: đường kính lỗ
- b, t2: bề rộng và sâu của chốt
- M: đường kính lỗ cấy ốc (taro)
Mua nhông xích 100 ở đâu giá tốt nhất
Nhông xích 100 được mua ở đâu để có mức giá tốt nhất nhưng vẫn đảm bảo chất lượng chính là mối quan tâm lớn của nhiều đơn vị. Trong thời buổi kinh tế khó khăn việc tiết kiệm chi phí sản xuất là điều hết sức cần thiết để duy trì các hoạt động của doanh nghiệp. Thấu hiểu điều này nên Công ty Tuệ An đã và đang cố gắng mang lại những sản phẩm tốt, chất lượng nhưng có mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất dành cho khách hàng. Các sản phẩm do chúng tôi phân phối đều đạt tiêu chuẩn, không phải các sản phẩm trôi nổi không rõ nguồn gốc trên thị trường.
Đến với Tuệ An khách hàng có thể yên tâm về chất lượng cũng như giá thành bởi:
- Sản phẩm được chúng tôi làm việc và nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất nên luôn đảm bảo chất lượng
- Mức giá tốt bởi không thông qua trung gian giúp khách hàng tối ưu chi phí đầu tư
- Sản phẩm luôn có đầy đủ giấy tờ để xác minh nguồn gốc xuất xứ
- Có đầy đủ giấy tờ bảo hành theo quy định nhà sản xuất
- Nhiều chương trình ưu đãi hỗ trợ khách hàng thân thiết
- Nhân viên tư vấn giỏi, giàu kinh nghiệm luôn hỗ trợ khách hàng tận tình
Tuệ An luôn tự tin sẽ mang đến cho quý khách những sản phẩm nhông 100 phù hợp, đảm bảo chất lượng để ứng dụng vào hoạt động sản xuất của mình. Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ nhanh chóng.
Hotline: 0359 119 179
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.